Đặc tính kỹ thuật Type VII (lớp tàu ngầm)

LớpVIIA[13]VIIB[13]VIIC[13]VIIC/41[13]VIIC/42[14]VIID[15]VIIF[16]
Trọng lượng choán nước
(nổi)
626 tấn753 tấn769 tấn759 tấn999 tấn965 tấn1084 tấn
Trọng lượng choán nước
(lặn)
745 tấn857 tấn871 tấn860 tấn1099 tấn1080 tấn1181 tấn
Chiều dài
(chung)
64,51 m (211 ft 8 in)66,5 m (218 ft 2 in)67,2 m (220 ft 6 in)67,2 m (220 ft 6 in)68,7 m (225 ft 5 in)76,9 m (252 ft 4 in)77,63 m (254 ft 8 in)
Chiều dài
(thân áp lực)
44,5 m (146 ft)48,8 m (160 ft 1 in)50,50 m (165 ft 8 in)50,50 m (165 ft 8 in)50,9 m (167 ft)59,8 m (196 ft 2 in)60,4 m (198 ft 2 in)
Mạn tàu
(chung)
5,85 m (19 ft 2 in)6,20 m (20 ft 4 in)6,20 m (20 ft 4 in)6,20 m (20 ft 4 in)6,85 m (22 ft 6 in)6,28 m (20 ft 7 in)7,3 m (23 ft 11 in)
Mạn tàu
(thân áp lực)
4,70 m (15 ft 5 in)4,70 m (15 ft 5 in)4,70 m (15 ft 5 in)4,70 m (15 ft 5 in)5,0 m (16 ft 5 in)4,70 m (15 ft 5 in)4,70 m (15 ft 5 in)
Mớn nước4,37 m (14 ft 4 in)4,74 m (15 ft 7 in)4,74 m (15 ft 7 in)4,74 m (15 ft 7 in)5,0 m (16 ft 5 in)5,01 m (16 ft 5 in)4,91 m (16 ft 1 in)
Công suất diesel
(nổi)
1.700 kW[Ghi chú 7]2.400 kW[Ghi chú 8]2.400 kW[Ghi chú 9]2.400 kW[Ghi chú 10]2.400 kW[Ghi chú 10]2.400 kW[Ghi chú 11]2.400 kW[Ghi chú 12]
Công suất điện
(lặn)
560 kW[Ghi chú 13]560 kW[Ghi chú 14]560 kW[Ghi chú 15]560 kW[Ghi chú 10]560 kW[Ghi chú 10]560 kW[Ghi chú 16]560 kW[Ghi chú 12]
Tốc độ
(nổi)
16 kn (30 km/h)[17]17,9 kn (33,2 km/h)17,7 kn (32,8 km/h)17,7 kn (32,8 km/h)18,6 kn (34,4 km/h)16,7 kn (30,9 km/h)17,6 kn (32,6 km/h)
Tốc độ
(lặn)
8 kn (15 km/h)8 kn (15 km/h)7,6 kn (14,1 km/h)7,6 kn (14,1 km/h)7,6 kn (14,1 km/h)7,3 kn (13,5 km/h)7,6 kn (14,1 km/h)
Tầm xa
(nổi ở tốc độ 10 knot)
6.200 nmi (11.500 km; 7.100 mi)8.700 nmi (16.100 km; 10.000 mi)8.500 nmi (15.700 km; 9.800 mi)8.500 nmi (15.700 km; 9.800 mi)12.600 nmi (23.300 km; 14.500 mi)11.200 nmi (20.700 km; 12.900 mi)14.700 nmi (27.200 km; 16.900 mi)
Tầm xa
(lặn ở tốc đố 4 knot)
74–94 nmi (137–174 km; 85–108 mi)90 nmi (170 km; 100 mi)80 nmi (150 km; 92 mi)80 nmi (150 km; 92 mi)80 nmi (150 km; 92 mi)69 nmi (128 km; 79 mi)75 nmi (139 km; 86 mi)
Độ sâu hoạt động tối đa220 m (720 ft)220 m (720 ft)230 m (750 ft)250 m (820 ft)270 m (890 ft)200 m (660 ft)200 m (660 ft)
Độ sâu ép vỡ230–250 m (750–820 ft)230–250 m (750–820 ft)250–295 m (820–968 ft)275–325 m (902–1.066 ft)350–400 m (1.150–1.310 ft)220–240 m (720–790 ft)220–240 m (720–790 ft)
Thủy thủ đoàn42–4644–4844–5244–5244–5246–5246–52
Vũ khí trên boongHải pháo 8,8 cm SK C35, với 220 quả đạnkhông
Vũ khí phòng không2 cm FlaK 30Thay đổi2 × 2 cm Flak C30
với 4.380 viên đạn
3,7 cm Flak,
với 1.195 viên đạn
2 × C30 20 mm,
với 4.380 quả đạn
Ống phóng ngư lôi
(mũi)
4 [Ghi chú 17]
Ống phóng ngư lôi
(đuôi)
1 [Ghi chú 18]
Ngư lôi
(tối đa)
11141414161414 / 39 [Ghi chú 19]
Thủy lôi22 × thủy lôi TMA
hoặc 33 × thủy lôi TMB
26 × TMA [Ghi chú 20]15 × thủy lôi SMA trong
ống phóng thẳng đứng
và 26 × thủy lôi TMA
hoặc 39 × thủy lôi TMB
Không
Số lượng
đưa vào hoạt động
1024568910 [Ghi chú 21]64

Liên quan